KHỞI ĐỘNG CÁC KHỚP
1) Xoay cổ tay đồng thời với cổ chân
2) LKhở động khớp cổ: xoay trái, phải, trước( gập đầu hết cỡ) , sau ( ngửa đầu hết cỡ) xoay vòng cả đầu, theo chiều kim đồng hồ va ngược lại
3)Các khớp sống, khớp hông: nghiêng trái, phải, cúi, xoay trái phải
4) Khớp vai , khớp gối
KHỞI ĐỘNG CÁC NHÓM CƠ
1) Cơ bắp chân: Kiễng chân nhiều lần
2) Cơ đùi trước: Đứng lên, ngồi xuống
3) Cơ đùi sau, cơ lưng, cơ mông: đá hất phía sau
4) Cơ đùi trước, cơ bụng, gập người,
5) Cơ cạnh sườn: đá ngang
6) Cơ ngực vai: chống đẩy
KHỞI ĐỘNG VÙNG MẶT
1) Mắt: Liếc hai bên, trái, phải, trên dưới, xoay vòng. nhíu mày, nhước mày
2)Tai: chuyển động cơ tai. xoa nóng hai dái tai
3)Cơ nhai: cắn chặt răng, tập thể dục cho răng
4)Cơ lưỡi: xoay lưỡi trong miệng, miệng vẫn ngậm, dùng lưỡi đếm tất cả các răng
5)Dịch chuyển các hàm sang hai bên, di chuyển môi
KHỞI ĐỘNG BÀN TAY, BÀN CHÂN: Nắm duỗi các ngón, xoay toàn bộ bàn tay cổ tay, vuốt các ngón dọc theo đốt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét